DIUREFAR

daydreaming distracted girl in class

DIUREFAR

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 40mg Furosemid.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp hay phù.

Liều dùng – cách dùng

- Phù ở người lớn uống 80 mg, 1 lần. Nếu cần thiết sau 6 - 8 giờ có thể uống thêm một liều hay tăng liều. Trẻ nhỏ và trẻ em uống 2 mg/kg x 1 lần. Không sử dụng quá 6 mg/kg.
- Tăng huyết áp ở người lớn uống 80 mg/ngày, chia ra 2 lần.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân vô niệu.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm mất cân bằng nước và điện giải, khô miệng, khát nước, mệt mỏi, ngủ lịm, đau hoặc co rút cơ, mệt mỏi cơ, chóng mặt, bồn chồn, hạ huyết áp, nước tiểu ít, tăng nhịp tim hoặc loạn nhịp, buồn nôn và nôn mửa.

 

Tương tác

Có thể xuất hiện tương tác khi sử dụng chung với lithium, chlorothiazide hay digitalin.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân xơ gan cổ trướng, bệnh nhân hôn mê gan và đang trong tình trạng tiêu hủy chất điện giải hay phụ nữ đang cho con bú.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-25151-16

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc lợi tiểu”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 10 vỉ x 12 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
STIGIRON

STIGIRON

administrator
DIOSMIN SAVI 300

DIOSMIN SAVI 300

administrator
AMOXFAP 500

AMOXFAP 500

Thành phần của mỗi gói 3g gồm 500mg Amoxicilin (ở dạng Amoxicilin trihydrat compacted)
administrator
HYVALOR 80mg

HYVALOR 80mg

administrator
LODIMAX 5

LODIMAX 5

administrator
MADOPAR

MADOPAR

MADOPAR gồm 200mg Levodopa và 50mg Benserazide
administrator
LIDOCAIN 1%

LIDOCAIN 1%

administrator
IVERNIC 6

IVERNIC 6

IVERNIC 6 gồm 6mg Ivermectin
administrator