DONCEF

Doncef có thành phần gồm 500mg Cefradin 500 mg

daydreaming distracted girl in class

DONCEF

 

 

Thành phần

Thuốc Doncef có thành phần gồm 500mg Cefradin 500 mg

Công dụng – chỉ định

Thuốc Doncef được chỉ định trong các trường hợp viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi thùy, viêm tuyến tiền liệt, viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, áp xe, mụn nhọt, chốc lở, viêm tấy, viêm tai giữa, nhiễm trùng huyết hay nhiễm trùng xương.

Liều dùng – cách dùng

- Đối với người lớn:
+ Trường hợp bị nhiễm trùng da và cấu trúc da, nhiễm trùng đường hô hấp (trừ viêm phổi thùy), nhiễm trùng đường niệu không có biến chứng sử dụng liều 500 mg x 2 lần/ngày.
+ Nhiễm trùng đường niệu nặng (bao gồm cả viêm tuyến tiền liệt) và viêm phổi thùy sử dụng liều 500 mg x 4 lần/ ngày hay 1 g x 2 lần/ ngày.
- Trẻ em từ 9 tháng tuổi trở lên sử dụng liều từ 25 - 50 mg/kg/ngày, chia ra 2 - 4 lần; viêm tai giữa do nhiễm Influenzae sử dụng liều từ 75 - 100 mg/kg/ngày, chia ra 2- 4 lần, liều tối đa là 4 g/ngày.
- Bệnh nhân bị suy thận cần phải giảm liều theo ClCr.

Chống chỉ định

Chống chỉ định với bệnh nhân bị dị ứng với Cefradine.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm:

- Rối loạn đường tiêu hoá, viêm ruột, làm thay đổi huyết học, hội chứng Lyell, sốc, tăng men gan, thay đổi chức năng thận, gây viêm phổi, hội chứng PIE, bội nhiễm vi khuẩn, gây tình trạng thiếu vit K và B.

- Các triệu chứng trên hệ thần kinh như nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt, ảo giác.

Ngưng sử dụng thuốc ngay khi xuất hiện các triệu chứng quá mẫn.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý ở những bệnh nhân bị quá mẫn với penicillin, tiền sử cá nhân hay gia đình bị dị ứng, ở những người bị suy thận nặng.

Lưu ý khi sử dụng ở đối tượng là người cao tuổi, bệnh nhân bị suy kiệt, phụ nữ đang mang thai hay cho con bú.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-23833-15

NSX: Công ty cổ phần Pymepharco - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Pymepharco

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc trị ký sinh trùng, điều trị nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nang cứng (màu xanh đậm - xám), đóng gói trong hộp 3 vỉ x 10 viên hoặc hộp 10 vỉ x 10 viên.

 

 

 
Có thể bạn quan tâm?
TANASCALM 50

TANASCALM 50

administrator
ZYNADEX 40

ZYNADEX 40

administrator
PULCET 40mg

PULCET 40mg

administrator
FLUTHEPHARM 10

FLUTHEPHARM 10

administrator
HEMAFETIMAX

HEMAFETIMAX

administrator
BIHASAL 2.5

BIHASAL 2.5

administrator
TYROSUR GEL

TYROSUR GEL

administrator
ARCOXIA 120mg

ARCOXIA 120mg

administrator