ZYNADEX 40

daydreaming distracted girl in class

ZYNADEX 40

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 40mg Aescin (ở dạng natri aescinat).

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị:

  • Phù não do tắc mạch, chấn động não, xuất huyết não, phẫu thuật não, viêm não cấp, do chèn ép (như khối máu tụ, u…).

  • Phòng ngừa, điều trị phù nề do phẫu thuật, nhất là phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật hàm mặt.

  • Hội chứng đau đốt sống (ở cổ, lưng hay thắt lưng).

  • Phù nề do chấn thương, đụng giập, gãy xương, trật khớp…

  • Ứ máu ở tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch, trĩ hay viêm tắc bạch huyết.

  • Phù nề do bỏng, tia xạ, âm hộ và đáy chậu sau đẻ.

Liều dùng – cách dùng

Liều sử dụng và cách sử dụng nên tham khảo ý kiến bác sĩ, tránh việc tự ý sử dụng thuốc hoặc lạm dụng mà gây ra những hậu quả không lường trước.

Người lớn:

Liều tấn công sử dụng 1 viên x 3 lần/ngày.

Liều duy trì và sử dụng trong trường hợp nhẹ là 1 viên x 1 – 2 lần/ngày.

Sử dụng thuốc bằng đường uống, sau bữa ăn.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở:

  • Bệnh nhân quá mẫn với các thành phần của thuốc.

  • Người bị phù do bệnh tim mạch, tan máu hay do nguồn gốc bệnh thận.

  • Bệnh nhân có nguy cơ bị tắc mạch.

  • Phụ nữ đang uống thuốc tránh thai.

  • Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu và phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc bao gồm ngứa, phù nề thanh quản hay giảm huyết áp.

Khi xuất hiện những dấu hiệu của tác dụng phụ cần đến ngay bệnh viện để có thể điều trị kịp thời, tránh để lâu có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng.

Tương tác

Thuốc có thể ảnh hưởng tới khả năng hoạt động của các thuốc khác mà bệnh nhân đang sử dụng hoặc làm gia tăng các tác dụng phụ. Nhằm tránh tình trạng tương tác thuốc, bệnh nhân nên lên danh sách những thuốc bạn đang sử dụng (bao gồm cả thuốc được kê đơn, không kê đơn, thảo dược, thực phẩm chức năng) và thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ. Nhằm đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc, bệnh nhân không được tự ý dùng thuốc, ngưng hay thay đổi liều dùng của thuốc khi không có sự cho phép của bác sĩ.

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân suy thận (bị chấn thương phần mềm, chấn thương sọ não hay bỏng nặng).

Không nên sử dụng thuốc này ở bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, bị thiếu hụt enzym lactase toàn phần, kém hấp thu glucose-galactose.

Không được sử dụng thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ và khi cho con bú.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-33897-19

NSX: Stellapharm - VIỆT NAM

NĐK: Stellapharm

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc giảm đau, hạ sốt - Nhóm chống viêm không Steroid – Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao phim, đóng gói trong hộp 3 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
APINATON 500

APINATON 500

administrator
MEYERPANZOL

MEYERPANZOL

administrator
DARINTAB

DARINTAB

administrator
ULSEPAN

ULSEPAN

administrator
ACNOTIN 10

ACNOTIN 10

administrator
PASIGEL

PASIGEL

administrator
AGIMDOGYL

AGIMDOGYL

AGIMDOGYL bao gồm 0,75M IU Spiramycin và 125mg Metronidazol
administrator
VODOCAT 5

VODOCAT 5

administrator