HEMAFETIMAX

daydreaming distracted girl in class

HEMAFETIMAX

Thành phần

Mỗi viên chứa:

  • Sắt fumarat (tương đương 65,9mg sắt nguyên tố) 200mg; 
  • Acid Folic 1mg

Công dụng – chỉ định

  • Được chỉ định trong việc điều trị thiếu máu thiếu sắt, thiếu máu thiếu acid folic.

  • Điều trị và phòng ngừa tình trạng thiếu sắt và thiếu folate ở phụ nữ có thai hoặc cho con bú khi chế độ ăn không cung cấp đủ lượng sắt và folic mà cơ thể cần.

  • Dùng cho phụ nữ rong kinh, trong giai đoạn kinh nguyệt với các triệu chứng như da xanh, mệt mỏi.

  • Những người có nguy cơ thiếu sắt như: phẫu thuật cắt một phần dạ dày, viêm ruột mãn tính, viêm teo niêm mạc dạ dày.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng

Người lớn: Uống 1 lần/ngày, mỗi lần 1 viên hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.

Cách dùng

  • Tốt nhất nên dùng trước khi ăn trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ để tăng khả năng hấp thu.

  • Để giảm tình trạng kích ứng dạ dày, nên uống trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn.

  • Uống nguyên viên, không nhai hoặc nghiền thuốc, uống với 1 ly nước đầy.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với một trong các thành phần hoặc tá dược của thuốc.

  • Dùng chung với các thuốc chứa sắt khác.

  • Bệnh nhân hẹp thực quản hoặc túi cùng đường tiêu hóa.

  • Những người có nguy cơ thừa sắt như: thiếu máu tán huyết, thiếu máu do suy tủy, nhiễm hemosiderin, bệnh mô nhiễm sắt, có khối u ác tính hoặc bị ung thư.

  • Bệnh nhân đa hồng cầu

  • Viêm loét dạ dày, bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng), viêm loét tá tràng.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Người cao tuổi.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, đau bụng trên, táo bón hoặc tiêu chảy.

  • Phân đen.

Lưu ý khi sử dụng

  • Tránh dùng thuốc kéo dài nếu lượng sắt trong cơ thể bình thường hoặc khi không có sự hướng dẫn của bác sĩ, chuyên gia y tế.

  • Nếu không dung nạp khi uống trước ăn, có thể uống trong bữa ăn hoặc sau khi ăn. Nếu tiếp tục không dung nạp thì nên ngưng thuốc và tham vấn ý kiến bác sĩ.

  • Phân có thể đen khi sử dụng thuốc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-33672-19

NSX: Công ty cổ phần dược Vacopharm - VIỆT NAM

NĐK:  Công ty cổ phần dược Vacopharm

Sản phẩm thuộc nhóm: Khoáng chất và Vitamin

Thuốc được bào chế ở dạng: Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

 

Thành phần

Mỗi viên chứa:

  • Sắt fumarat (tương đương 65,9mg sắt nguyên tố) 200mg; 

  • Acid Folic 1mg

Công dụng – chỉ định

  • Được chỉ định trong việc điều trị thiếu máu thiếu sắt, thiếu máu thiếu acid folic.

  • Điều trị và phòng ngừa tình trạng thiếu sắt và thiếu folate ở phụ nữ có thai hoặc cho con bú khi chế độ ăn không cung cấp đủ lượng sắt và folic mà cơ thể cần.

  • Dùng cho phụ nữ rong kinh, trong giai đoạn kinh nguyệt với các triệu chứng như da xanh, mệt mỏi.

  • Những người có nguy cơ thiếu sắt như: phẫu thuật cắt một phần dạ dày, viêm ruột mãn tính, viêm teo niêm mạc dạ dày.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng

Người lớn: Uống 1 lần/ngày, mỗi lần 1 viên hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.

Cách dùng

  • Tốt nhất nên dùng trước khi ăn trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ để tăng khả năng hấp thu.

  • Để giảm tình trạng kích ứng dạ dày, nên uống trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn.

  • Uống nguyên viên, không nhai hoặc nghiền thuốc, uống với 1 ly nước đầy.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với một trong các thành phần hoặc tá dược của thuốc.

  • Dùng chung với các thuốc chứa sắt khác.

  • Bệnh nhân hẹp thực quản hoặc túi cùng đường tiêu hóa.

  • Những người có nguy cơ thừa sắt như: thiếu máu tán huyết, thiếu máu do suy tủy, nhiễm hemosiderin, bệnh mô nhiễm sắt, có khối u ác tính hoặc bị ung thư.

  • Bệnh nhân đa hồng cầu

  • Viêm loét dạ dày, bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng), viêm loét tá tràng.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Người cao tuổi.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, đau bụng trên, táo bón hoặc tiêu chảy.

  • Phân đen.

Lưu ý khi sử dụng

  • Tránh dùng thuốc kéo dài nếu lượng sắt trong cơ thể bình thường hoặc khi không có sự hướng dẫn của bác sĩ, chuyên gia y tế.

  • Nếu không dung nạp khi uống trước ăn, có thể uống trong bữa ăn hoặc sau khi ăn. Nếu tiếp tục không dung nạp thì nên ngưng thuốc và tham vấn ý kiến bác sĩ.

  • Phân có thể đen khi sử dụng thuốc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-33672-19

NSX: Công ty cổ phần dược Vacopharm - VIỆT NAM

NĐK:  Công ty cổ phần dược Vacopharm

Sản phẩm thuộc nhóm: Khoáng chất và Vitamin

Thuốc được bào chế ở dạng: Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

Có thể bạn quan tâm?
CARBAMOL-BFS

CARBAMOL-BFS

administrator
BETAHISTINE DIHYDROCHLORIDE 24

BETAHISTINE DIHYDROCHLORIDE 24

administrator
VOLDERFEN EMULGEL

VOLDERFEN EMULGEL

administrator
AMLODIPINE EG 10 mg

AMLODIPINE EG 10 mg

administrator
XYLOFAR

XYLOFAR

administrator
MENAZIN 200mg

MENAZIN 200mg

Menazin 200mg có thành phần là 200mg Ofloxacin
administrator
VASOTENSE 10

VASOTENSE 10

administrator
GEFBIN

GEFBIN

administrator