IRONFOLIC

Thành phần

Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxid polymaltose complex) 100mg; 

Acid folic 0,35mg

Công dụng – chỉ định

  • Được chỉ định trong việc điều trị thiếu máu thiếu sắt, thiếu máu thiếu acid folic.

  • Điều trị và phòng ngừa tình trạng thiếu sắt và thiếu folate ở phụ nữ có thai hoặc cho con bú khi chế độ ăn không cung cấp đủ lượng sắt và folic mà cơ thể cần.

  • Dùng cho phụ nữ rong kinh, trong giai đoạn kinh nguyệt với các triệu chứng như da xanh, mệt mỏi.

  • Những người có nguy cơ thiếu sắt như: phẫu thuật cắt một phần dạ dày, viêm ruột mãn tính, viêm teo niêm mạc dạ dày.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng

Người lớn: Uống 1 lần/ngày, mỗi lần 1 viên hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.

Cách dùng

  • Tốt nhất nên dùng trước khi ăn trước khi ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ để tăng khả năng hấp thu.

  • Để giảm tình trạng kích ứng dạ dày, nên uống trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với một trong các thành phần hoặc tá dược của thuốc.

  • Dùng chung với các thuốc chứa sắt khác.

  • Bệnh nhân hẹp thực quản hoặc túi cùng đường tiêu hóa.

  • Những người có nguy cơ thừa sắt như: thiếu máu tán huyết, thiếu máu do suy tủy, nhiễm hemosiderin, bệnh mô nhiễm sắt, có khối u ác tính hoặc bị ung thư.

  • Bệnh nhân đa hồng cầu

  • Viêm loét dạ dày, bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng), viêm loét tá tràng.

  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Người cao tuổi.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, đau bụng trên, táo bón hoặc tiêu chảy.

  • Phân đen.

Lưu ý khi sử dụng

  • Tránh dùng thuốc kéo dài nếu lượng sắt trong cơ thể bình thường hoặc khi không có sự hướng dẫn của bác sĩ, chuyên gia y tế.

  • Nếu không dung nạp khi uống trước ăn, có thể uống trong bữa ăn hoặc sau khi ăn. Nếu tiếp tục không dung nạp thì nên ngưng thuốc và tham vấn ý kiến bác sĩ.

  • Phân có thể đen khi sử dụng thuốc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-34072-20

NSX: Công ty cổ phần dược Apimed - VIỆT NAM

NĐK:  Công ty cổ phần dược Apimed

Sản phẩm thuộc nhóm: Khoáng chất và Vitamin

Thuốc được bào chế ở dạng: Viên nén nhai

Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên

Có thể bạn quan tâm?
FREGO

FREGO

administrator
IMIQUAD

IMIQUAD

administrator
LIDOGEL 2%

LIDOGEL 2%

administrator
LEOPOVIDONE GEL

LEOPOVIDONE GEL

administrator
SIPANTOZ 20

SIPANTOZ 20

administrator
MITRIPTIN

MITRIPTIN

administrator
A.T. FUROSEMID INJ

A.T. FUROSEMID INJ

administrator
ALLERSTAT 180

ALLERSTAT 180

administrator