OXYTOCIN INJECTION BP 10 UNITS

Thành phần

Oxytocin 0,0167mg (10IU)/1ml

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-20612-17

NSX: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk - ĐỨC

NĐK: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch

Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 1 ml

 

Có thể bạn quan tâm?
AGIDORIN

AGIDORIN

administrator
ZACUTAS 60

ZACUTAS 60

Zacutas 60 có thành phần gồm 60mg Daclatasvir
administrator
BONPILE SOFT CAP

BONPILE SOFT CAP

administrator
FEXOFENADIN 120-HV

FEXOFENADIN 120-HV

administrator
MEDEXA

MEDEXA

administrator
LANCID 15

LANCID 15

administrator
ZHEKOF-80

ZHEKOF-80

administrator
CLOCLEO

CLOCLEO

administrator