MATHOMAX GEL PLUS

Thành phần

Thành phần trong mỗi 5 ml hỗn dịch có chứa 200mg Magnesi hydroxyd, 25mg Simethicon (ở dạng nhũ tương) và 230mg gel nhôm hydroxyd khô.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị:

  • Viêm loét dạ dày – tá tràng cấp tính, mạn tính.

  • Trào ngược dạ dày – thực quản.

  • Bệnh nhân bị đầy hơi, chướng bụng, khó tiêu, đau bụng, ợ chua…

Liều dùng – cách dùng

Người lớn uống 1 gói x 3 lần / ngày.

Trẻ em sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Thời điểm sử dụng thuốc có thể là trước khi ăn hay trước khi đi ngủ.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở:

  • Bệnh nhân dị ứng với thành phần có trong thuốc.

  • Bệnh nhân suy thận.

  • Trẻ em từ dưới 1 tuổi chỉ sử dụng khi thật cần thiết.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp (ADR > 1/100) bao gồm:

  • Liên quan tới nhôm hydroxyd: Có thể gặp tình trạng táo bón. Sử dụng liều cao và kéo dài thuốc kháng acid có chứa nhôm gây cản trở sự hấp thu của phosphat từ đó dễ dẫn tới nguy cơ bị xốp xương và loãng xương.

  • Liên quan tới magnesi hydroxyd: Có thể gặp tình trạng tiêu chảy. Bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận có thể bị nặng hơn.

Tương tác

Thuốc có thể tương tác khi sử dụng cùng thuốc chứa muối Fe, thuốc kháng thụ thể H2, tetracycline, ketoconazol, fluoroquinolon, norfloxacin, thuốc dạng viên bao tan trong ruột, ciprofloxacin, methenamine, mecamylamine, Na polystyrene sulfonate resin.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận và gan, phụ nữ mang thai hay cho con bú, trẻ nhỏ từ dưới 5 tuổi

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-34054-20

NSX: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM - VIỆT NAM

NĐK: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng hỗn dịch uống, đóng gói trong hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x5ml; hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 10ml.

 

Có thể bạn quan tâm?
ZAVERUCIN

ZAVERUCIN

administrator
DROMASM FORT

DROMASM FORT

administrator
CREAMEC 10/100

CREAMEC 10/100

administrator
ROTICOX 60 MG FILM-COATED TABLETS

ROTICOX 60 MG FILM-COATED TABLETS

administrator
DIPRIVAN

DIPRIVAN

administrator
DIULACTON 25 mg

DIULACTON 25 mg

administrator
AM-ISARTAN

AM-ISARTAN

administrator
ETOCOX 200

ETOCOX 200

administrator