MEKOAMIN S 5%

Thành phần

Mỗi chai 250ml chứa: L- Isoleucin 750mg; L-Lysin hydrochlorid 3075mg; L-Tryptophan 250mg; L-Threonin 750mg; L-valin 825mg; L-Phenylalanin 1200mg; L-Methionin 1000mg; L-Leucin 1700mg; Glycin 1425mg; L-Arginin hydrochlorid 1125mg; L-Histidin hydrochlorid mo

Công dụng – chỉ định

Chỉ định 

Thuốc được chỉ định để nuôi dưỡng bệnh nhân bằng đường tĩnh mạch.

Khi bệnh nhân không thể nuôi qua đường uống và đường tiêu hóa, hoặc các con đường này không cung cấp đủ dinh dưỡng hoặc bị chống chỉ định. Bằng con đường tiêm tĩnh mạch, dung dịch giúp bổ sung các amino acid như một chất nền cho quá trình tổng hợp protein.

Trong khi nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch, nên luôn luôn truyền dung dịch amino acid phối hợp với một lượng phù hợp dung dịch có khả năng cung cấp năng lượng, ví dụ các dung dịch chứa carbohydrat.

Dịch được sử dụng để dự phòng và điều trị thiếu protein trong trường hợp bệnh nhân bị bỏng nặng, xuất huyết, sau khi phẫu thuật, ung thư, dinh dưỡng kém, các tình trạng liên quan đến dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein ở đường tiêu hóa.

Công dụng

Khi đối diện với các bệnh lý, cơ thể bệnh nhân không thể hoàn toàn tổng hợp các acid amin từ các acid amin thiết yếu như cơ thể bình thường. Dịch truyền chứa tất cả các acid amin thiết yếu, vì vậy làm giảm tiêu hao năng lượng gây ra do các phản ứng tổng hợp acid amin.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng

Theo chỉ định của bác sĩ tùy vào cơ địa và tình trạng lâm sàng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc

  • Bất thường trong việc chuyển hóa amino acid bẩm sinh 

  • Rối loạn tuần hoàn nặng đe dọa đến tính mạng, ví dụ bị sốc nhiễm khuẩn.

  • Giảm Oxy huyết tương

  • Nhiễm acid chuyển hóa

  • Suy gan nặng, bệnh gan tiến triển

  • Suy thận nặng không phải lọc máu hoặc thẩm tách.

  • Nồng của bất kỳ chất điện giải nào trong thành phần sản phẩm nằm ở mức bệnh lý hoặc rất cao.

  • Trẻ em < 2 tuổi

  • Các tình trạng sau không được truyền tĩnh mạch:

    • Suy tim mất bù

    • Phù phổi cấp tính

    • Tình trạng ứ nước trong cơ thể

Tác dụng phụ

Nôn, buồn nôn, tức ngực, đánh trống ngực. Nhiễm toan khi truyền dịch với thể tích lớn hoặc tốc độ nhanh.

Phản ứng hiếm xảy ra: dị ứng, phát ban ngoài da, rét run, sốt, nhức đầu, đau mạch.

Lưu ý khi sử dụng

Bệnh nhân cần được nhân viên y tế theo dõi cân bằng nước, ion đồ, glucose huyết và áp suất thẩm thấu huyết thanh thường xuyên.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-25369-16

NSX: Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar

Sản phẩm thuộc nhóm: Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base

Thuốc được bào chế ở dạng: Dịch truyền tĩnh mạch

Quy cách đóng gói: Chai 250ml, chai 500ml

Có thể bạn quan tâm?
VITALEF-50

VITALEF-50

administrator
LAKABNOF

LAKABNOF

administrator
USARALPHAR 8400 UI

USARALPHAR 8400 UI

administrator
CARDIROXOL

CARDIROXOL

administrator
ARICEPT EVESS

ARICEPT EVESS

administrator
APIZATOR

APIZATOR

administrator
LIDOCAIN HYDROCLORID 40mg/2mL

LIDOCAIN HYDROCLORID 40mg/2mL

administrator
OXYTOCIN INJECTION BP 10 UI

OXYTOCIN INJECTION BP 10 UI

administrator