METEOSPASMYL

daydreaming distracted girl in class

METEOSPASMYL

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 60mg Alverin citrat 60mg và 300mg Simethicon.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong:

  • Điều trị triệu chứng biểu hiện đau do rối loạn chức năng đường tiêu hóa hay đường mật 

  • Điều trị các triệu chứng co thắt vùng tiết niệu sinh dục (chẳng hạn như đau bụng kinh, đau quặn thận, đau đường niệu hay do sẩy thai ).

  • Làm giảm triệu chứng đau bụng do đầy hơi trong đường tiêu hóa, chướng bụng.

  • Giảm ói mửa do chướng khí dạ dày, rối loạn tiêu hóa.

  • Được sử dụng như 1 chất hỗ trợ trong trị liệu nhiều chứng bệnh do vấn đề tắc nghẽn hơi chẳng hạn như nghẽn hơi sau phẫu thuật, khó tiêu cơ năng, do nuốt khí, loét dạ dày, kết tràng bị co thắt hoặc bị kích thích.

  • Chuẩn bị xét nghiệm X-quang (ở dạ dày, ruột, túi mật hay thận) và trước khi nội soi dạ dày.

Liều dùng – cách dùng

- Liều sử dụng thông thường cho người lớn là 1 - 2 viên/lần, mỗi ngày từ 2 - 3 lần, uống sau mỗi bữa ăn, trước khi đi ngủ.

- Trẻ em nên sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc, bệnh nhân mất trương lực đại tràng hay tắc ruột.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc bao gồm:

  • Chóng mặt, mất ngủ.

  • Rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy.

  • Dị ứng, phát ban.

Khi xuất hiện những dấu hiệu của tác dụng phụ cần ngưng thuốc và tới bệnh viện gần nhất để chữa trị kịp thời.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-22269-19

NSX: Laboratoires Galeniques Vernin - PHÁP

NĐK: Tedis

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nang mềm, đóng gói trong hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
FENTANYL

FENTANYL

administrator
EMTAXOL

EMTAXOL

administrator
BOREAS

BOREAS

administrator
URSOKOL 500

URSOKOL 500

administrator
ROCIMUS 0,1%

ROCIMUS 0,1%

administrator
MIDATAN 250/62,5

MIDATAN 250/62,5

thành phần trong mỗi gói 3,5g gồm 250mg Amoxicillin (ở dạng Amoxicillin trihydrat), 62,5mg Acid clavulanic (ở dạng Kali clavulanat:Avicel với tỷ lệ 1:1)
administrator
BIVANTOX 200 TAB

BIVANTOX 200 TAB

administrator
FLURASSEL

FLURASSEL

administrator