NOVOCOUGH

daydreaming distracted girl in class

NOVOCOUGH

Thành phần 

Novocough là dung dịch thuốc. Mỗi 1 ml chứa Levodropropizin 6 mg.

Công dụng – chỉ định

Điều trị triệu chứng ho, ho khan.

Liều dùng – cách dùng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60 mg/lần /3 lần/ngày. Các liều cách nhau 6 giờ.

Trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: 1 mg/kg x 3 lần/ ngày, tổng liều 3 mg/kg mỗi ngày, uống cách nhau ít nhất 6 giờ mỗi lần.

Trọng lượng cơ thể

(kg)

Liều dùng 1 lần

(ml)

Liều tối đa trong ngày

(ml)

12

2

6

18

3

9

24

4

12

30

5

15

36

6

18

42

7

21

Trong trường hợp đặc biệt tổng liều có thể là 6 mg/kg/ngày.

Được khuyến cáo dùng trong bữa ăn

Chống chỉ định

– Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc

– Chức năng niêm mạc – tiêm mao hạn chế (hội chứng Kartagener, loạn vận động tiêm mao)

– Suy gan nặng

– Trẻ em dưới 2 tuổi

Tương tác

Các nghiên cứu dược lý trên động vật cho thấy levodropropizin không làm tăng cường tác dụng của các hoạt chất tác dụng trên thần kinh trung ương (benzodiazepin, phenytoin, imipramin). Trong các nghiên cứu dược lý trên lâm sàng, benzodiazepin cũng không làm thay đổi hoạt động của điện não đồ. Nhưng vẫn cần thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc an thần, đặc biệt là với các bệnh nhân nhạy cảm.

Lưu ý khi sử dụng

Chế phẩm có chứa methylparaben và propylparaben có thể gây ra phản ứng dị ứng.

Novocough chỉ nên được sử dụng khi xem xét lợi ích - nguy cơ ở bệnh nhân bị suy thận nặng.

Novocough nên được dùng thận trọng ở bệnh nhân cao tuổi.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai: Levodropropizin qua được hàng rào nhau thai và đã được chứng minh là có tác dụng có hại trên thai nhi, do đó không được sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai.

Phụ nữ cho con bú: Levodropropizin được bài tiết trong sữa mẹ. Do đó không sử dụng thuốc ở các bà mẹ đang cho con bú.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy mócChưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc, nhưng levodropropizin có thể gây tác dụng không mong muốn là buồn ngủ, do đó cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-33153-19

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hô hấp

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Dung dịch uống. Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x 5 ml/ống. 

Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x 10 ml/ống. 

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x 5 ml/gói. 

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x 10 ml/gói. 

Hộp 1 lọ 30 ml, 60 ml, 120 ml.



Có thể bạn quan tâm?
ALLOR

ALLOR

administrator
BITOLYSIS 4,25% LOW CALCI

BITOLYSIS 4,25% LOW CALCI

administrator
DUOTROL

DUOTROL

administrator
OXYTOCIN INJECTION

OXYTOCIN INJECTION

administrator
TAURINE - SOLOPHARM 4%

TAURINE - SOLOPHARM 4%

administrator
NAPHAR-MULTI

NAPHAR-MULTI

administrator
DALACIN T

DALACIN T

administrator
FALIPAN

FALIPAN

administrator