OXYTOCIN INJECTION 5 IU/mL

Thành phần

Oxytocin 5 IU/ml

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-8092-09

NSX: M/S Geofman Pharmaceuticals - PA KÍT XTAN

NĐK: Công ty TNHH Kiến Việt

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch tiêm

Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống 1ml

 

 

Có thể bạn quan tâm?
VASCLOR

VASCLOR

administrator
BIVICANIB 150

BIVICANIB 150

administrator
CHLORHEXIDIN 0,2%

CHLORHEXIDIN 0,2%

administrator
AKRIDOL 12.5

AKRIDOL 12.5

administrator
ANGIOBLOCK 80mg

ANGIOBLOCK 80mg

administrator
GLOVATE GEL

GLOVATE GEL

administrator
PROPESS

PROPESS

administrator
AMK 457

AMK 457

thuốc AMK 457 có chứa Amoxicillin (ở dạng amoxicillin trihydrat) hàm lượng 400mg; Acid clavulanic (ở dạng kali clavulanat) hàm lượng 57mg.
administrator