RABETO - 40

daydreaming distracted girl in class

RABETO - 40

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 40mg Rabeprazole natri.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị loét dạ dày – tá tràng, viêm thực quản hồi lưu, loét miệng nối hay hội chứng Zollinger-Ellison.

Liều dùng – cách dùng

Người lớn sử dụng liều 10 mg/ngày, có thể tăng lên tới 20 mg/ngày tùy theo mức độ của bệnh.

Thời gian điều trị với thuốc:

  • Loét tá tràng từ 4 - 8 tuần

  • Loét dạ dày và viêm thực quản hồi lưu từ 6 - 12 tuần.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân quá mẫn với thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc bao gồm nổi mẩn đỏ, nổi mề đay, ảnh hưởng huyết học, ảnh hưởng tới chức năng gan, cảm giác chướng bụng, táo bón, tiêu chảy, nặng bụng hay nhức đầu.

Tương tác

Thuốc có thể làm làm tăng nồng độ digoxin trong máu; có thể làm kéo dài quá trình chuyển hóa và bài tiết của phenytoin.

Lưu ý khi sử dụng

Cần loại trừ khả năng mắc loét dạ dày ác tính.

Thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú, bệnh nhân bị suy gan.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-19733-16

NSX: FIamingo Pharmaceuticals Limited - ẤN ĐỘ

NĐK: Rotaline Molekule Pvt.Ltd.

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao tan trong ruột, đóng gói trong hộp 10 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
MECEFIX-B.E 75 mg

MECEFIX-B.E 75 mg

Mecefix-B.E 75mg trong mỗi 1,5 g chứa 75mg cefixim (ở dạng Cefixim trihydrat)
administrator
CEFPROZIL 250

CEFPROZIL 250

administrator
POVIDONE 10%

POVIDONE 10%

administrator
ROSECANA

ROSECANA

administrator
MAXXCEFIX 200 mg

MAXXCEFIX 200 mg

MAXXCEFIX gồm 200mg Cefixime
administrator
BEST GSV

BEST GSV

administrator
CETECO CAPELO 100

CETECO CAPELO 100

administrator
STADOVAS 5

STADOVAS 5

administrator