TANARAZOL

TANARAZOL bao gồm 500mg Tinidazol

daydreaming distracted girl in class

TANARAZOL

 

 

Thành phần

Thành phần của thuốc bao gồm 500mg Tinidazol.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong các trường hợp:

  • Nhiễm trùng vi khuẩn kỵ khí đường tiêu hóa, phụ khoa, da và mô mềm.

  • Nhiễm Trichomonas đường niệu sinh dục.

  • Nhiễm Giardia.

  • Nhiễm Amip ruột và gan.

  • Dự phòng trong nhiễm trùng kỵ khí hậu phẫu.

Liều dùng – cách dùng

- Nhiễm trùng kỵ khí người lớn uống trong vòng 5 - 6 ngày, 2 g/lần/ngày đầu, tiếp đó 1g/lần/ngày.
- Nhiễm Trichomonas người lớn uống liều duy nhất 2g; trẻ em uống liều duy nhất 50 - 70 mg/kg.
- Nhiễm Giardia người lớn uống liều duy nhất 2 g; trẻ em uống liều duy nhất 50 -75 mg/kg.
- Nhiễm Amip người lớn uống 2 g/lần/ngày, trong vòng 3 ngày, trẻ em uống 50 - 60 mg/kg/lần/ngày, uống 3 ngày.
- Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu người lớn uống liều duy nhất 2 g trước khi mổ 12 giờ.

Chống chỉ định

Chống chỉ định ở những người:

  • Quá mẫn với imidazol.

  • Có tiền sử rối loạn huyết học hay rối loạn thần kinh thực thể.

  • Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu và khi cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

  • Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy hay miệng có vị kim loại.

  • Ngứa, nổi mày đay hay phù thần kinh mạch.

  • Nhức đầu, chóng mặt hay có thể gây giảm bạch cầu hạt.

Tương tác

Tránh sử dụng thuốc chung với rượu.

Lưu ý khi sử dụng

Cần lưu ý ngưng thuốc trong trường hợp bị khả năng mất điều vận, chóng mặt hay ý thức u ám.
Những người mắc bệnh thần kinh TW hay thần kinh ngoại biên nghiêm trọng, cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-19740-13

NSX: Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam - VIỆT NAM

NĐK: Công ty TNHH SX-TM Dược phẩm Thành Nam

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc trị ký sinh trùng, điều trị nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao phim, đóng gói trong hộp 10 vỉ x 10 viên.

 
Có thể bạn quan tâm?
GAVIX

GAVIX

administrator
EUROXIL 500

EUROXIL 500

EUROXIL 500 gồm 500mg Cefadroxil (ở dạng Cefadroxil monohydrat)
administrator
LIDOCAIN HYDROCLORID 100mg/mL

LIDOCAIN HYDROCLORID 100mg/mL

administrator
TRIHEXYPHENIDYL

TRIHEXYPHENIDYL

administrator
POVIDON IOD 10%

POVIDON IOD 10%

administrator
ENVIX 3

ENVIX 3

ENVIX 3 gồm 3mg Ivermectin
administrator
ORALEGIC

ORALEGIC

administrator
MEPATYL

MEPATYL

administrator