Thành phần
Thành phần của thuốc gồm 623,40mg/ml Iopromide..
Công dụng – chỉ định
Thuốc được chỉ định sử dụng trong:
Liều dùng – cách dùng
- Chụp đường niệu qua tĩnh mạch, người lớn sử dụng 1 mL, trẻ em sử dụng 4 mL/kg, nhũ nhi sử dụng 3 mL/kg và trẻ nhỏ sử dụng 1,5 mL/kg.
- Chụp cắt lớp điện toán CT sọ sử dụng liều 1 ml, tối đa 2 mL/kg.
- Chụp mạch máu liều dùng tuỳ theo cân nặng, độ tuổi, cung lượng tim, tổng trạng, tình trạng lâm sàng và kỹ thuật.
- Chụp DSA qua tĩnh mạch sử dụng 30 - 60 mL. Chụp DSA qua động mạch sử dụng lượng thuốc thấp hơn qua tĩnh mạch.
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc cho những bệnh nhân quá mẫn, bệnh nhân cường giáp, phụ nữ mang thai.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc bao gồm buồn nôn, nôn mửa, hồng ban, cảm giác đau và nóng.
Lưu ý khi sử dụng
Lưu ý ở bệnh nhân quá mẫn với thuốc cản quang có chứa iod, bệnh nhân suy gan hoặc thận nặng, bệnh nhân suy tim và tuần hoàn, bệnh nhân khí phế thũng, suy kiệt, đái tháo đường, co giật do não, xơ vữa động mạch não, cường giáp tiềm ẩn, bướu giáp nhân thể nhẹ và đa u tủy.
Thông tin sản phẩm
SĐK: VN-14922-12
NSX: Bayer Schering Pharma AG - ĐỨC
NĐK: Bayer South East Asia Pte., Ltd
Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc dùng chẩn đoán”.
Thuốc được bào chế ở dạng dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền, đóng gói trong hộp 10 chai 50ml; hộp 10 chai 100 ml.