VIN-HEPA

Thành phần

L-ornithine-L-aspartate 500mg

Công dụng – chỉ định

Chỉ định

  • Thuốc được dùng trong tình trạng tăng amoniac do bệnh gan cấp tính và mãn tính như xơ gan, gan nhiễm mỡ, viêm gan.

  • Điều trị các rối loạn ý thức trong tình trạng tiền hôn mê hoặc các biến chứng thần kinh do bệnh lý não gan.

Công dụng

L-ornithin-L-aspartat cung cấp các chất nền quan trọng cho cả hai quá trình tổng hợp urê và glutamin. Sau khi sử dụng, L-ornithin-L-aspartat phân ly thành L-ornithin và acid L-aspartic, các chất này tiếp tục được hấp thu tại ruột non bằng con đường vận chuyển chủ động thông qua bờ bàn chải của ruột non, sự hấp thu này phụ thuộc vào gradien nồng độ ion natri. Sinh khả dụng đường uống của L-ornithin-L-aspartat là khoảng 82,2%. Ornithin có khả năng vượt qua hàng rào máu não.

L-ornithin-L-aspartat kích thích quá trình khử độc, thải trừ amoniac thông qua việc làm tăng quá trình tổng hợp urê trong chu trình urê, ngoài ra nó còn giúp thải trừ amoniac ngoài gan tại các mô, từ đó giúp giải độc, bảo vệ tế bào gan.

Hơn nữa, L-ornithin-L-aspartat còn giúp tạo ra năng lượng dưới dạng ATP, từ đó giúp cân bằng năng lượng của gan.

Liều dùng – cách dùng

Người lớn: Uống 1-2 viên / lần, sử dụng thuốc 3 lần trong ngày.

Trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên / lần, sử dụng thuốc 2-3 lần trong ngày.

Liều lượng thuốc có thể được điều chỉnh theo độ tuổi và tình trạng bệnh của bệnh nhân.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc

  • Bệnh nhân suy thận nặng (creatinin huyết > 3 mg/ 100 ml).

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ như buồn nôn và nôn rất hiếm khi xảy ra. Những tác dụng phụ này thường chỉ xảy ra tạm thời và không cần thiết phải ngưng sử dụng thuốc.

Khi gặp các tác dụng không mong muốn, cần báo cáo với bác sĩ hoặc chuyên gia tế để tìm phương pháp xử trí phù hợp.

Lưu ý khi sử dụng

Dùng thận trọng ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận, người cao tuổi.

Để xa tầm tay của trẻ em.

Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-17045-12

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) - VIỆT NAM

NĐK: 

Sản phẩm thuộc nhóm: Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base

Thuốc được bào chế ở dạng: Viên nang

Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên

 

 

Có thể bạn quan tâm?
DONCEF INJ.

DONCEF INJ.

Doncef inj. có thành phần chứa 1g cephradine (ở dạng hỗn hợp vô khuẩn của Cephradine và L-Arginine)
administrator
VACOFLOX 200

VACOFLOX 200

VACOFLOX 200 gồm 200mg Ofloxacin
administrator
BITOLYSIS 1,5%

BITOLYSIS 1,5%

administrator
PREDNISOLONE STADA 5 mg

PREDNISOLONE STADA 5 mg

administrator
PMS - MEXCOLD 325 mg

PMS - MEXCOLD 325 mg

administrator
FENTANYL

FENTANYL

administrator
MASOPEN 100/25

MASOPEN 100/25

administrator
OMNIPAQUE

OMNIPAQUE

administrator