VOLDERFEN EMULGEL

daydreaming distracted girl in class

VOLDERFEN EMULGEL

Thành phần

Thành phần trong mỗi gam chứa 11,6mg Diclofenac diethylamine (tương đương 10mg Natri diclofenac).

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị bên ngoài tình trạng đau, viêm và sưng chẳng hạn như tổn thương gân, dây chằng, cơ, khớp (ví dụ như bong gân, bầm tím, căng cơ quá mức, đau lưng sau khi chơi thể thao, bị tai nạn); điều trị bệnh thấp khu trú ở mô mềm chẳng hạn như viêm gân (đau khuỷu tay ở người chơi tennis), viêm bao hoạt dịch, hội chứng vai-bàn tay, viêm quanh khớp; điều trị triệu chứng viêm xương khớp ở khớp nhỏ và trung bình nằm gần với da chẳng hạn như khớp ngón tay haykhớp gối.

Liều dùng – cách dùng

Người lớn và trẻ em từ trên 12 tuổi: tùy thuộc vào kích thước vùng đau, có thể bôi từ 2 - 4 g (lượng cỡ quả anh đào, quả hạch) x 3 - 4 lần/ngày vào vùng bị ảnh hưởng và xoa nhẹ nhàng. Thời gian sử dụng thuốc điều trị tùy thuộc vào chỉ định và sự hiệu quả của điều trị. Cần đánh giá lại việc điều trị sau từ 2 tuần khi triệu chứng không cải thiện. Không sử dụng thuốc lâu hơn 14 ngày. Sau khi bôi thuốc, phải rửa tay đúng cách (ngoại trừ điều trị viêm khớp ngón tay). Có thể sử dụng hỗ trợ cùng dạng bào chế khác. 

Trẻ em dưới 12t: không khuyến khích sử dụng.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. 

Không sử dụng ở bệnh nhân bị hen, nổi mề đay hay viêm mũi cấp do acid acetylsalicylic, NSAID khác; phụ nữ 3 tháng cuối thai kỳ.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp khi sử dụng thuốc bao gồm nổi ban da, eczema, đỏ da, viêm da (bao gồm cả cả viêm da tiếp xúc), mẩn ngứa.

Tương tác

Do sự hấp thu thuốc toàn thân thấp khi được bôi tại chỗ, xác suất gặp tương tác thuốc là rất thấp.

Lưu ý khi sử dụng

Chỉ bôi thuốc lên bề mặt da nguyên vẹn, không bị rách hay có vết thương hở. Không để thuốc tiếp xúc với mắt và niêm mạc. Thành phần propylene glycol trong thuốc có thể gây rát da cục bộ nhẹ. Không sử dụng với băng ép kín. 

Phụ nữ mang thai và cho con bú không sử dụng (trường hợp chỉ định bắt buộc, không được bôi lên ngực hay trên vùng da lớn và trong thời gian dài).

Phân loại trong thai kỳ:

Mức độ C: Các nghiên cứu ở động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai nhi (gây quái thai khi thai chết hay các tác động khác) và không có nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hay chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc động vật. Chỉ nên sử dụng thuốc này khi lợi ích mang lại lớn hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-29092-18

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc giảm đau, hạ sốt - Nhóm chống viêm không Steroid – Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp”.

Thuốc được bào chế ở dạng thuốc kem bôi da, đóng gói trong hộp 1 tuýp 10 g, hộp 1 tuýp 20 g.

 

Có thể bạn quan tâm?
TAURINE - SOLOPHARM 4%

TAURINE - SOLOPHARM 4%

administrator
VIDKY

VIDKY

Vidky có thành phần gồm 60mg Daclatasvir
administrator
NEWTOP 200

NEWTOP 200

NEWTOP 200 gồm 200mg Cefixime
administrator
TOULALAN

TOULALAN

administrator
APIBUFEN 50

APIBUFEN 50

administrator
FINATAS 5

FINATAS 5

FINATAS 5 gồm 5mg Finasteride
administrator
A.T SIMVASTATIN 40

A.T SIMVASTATIN 40

administrator
SOLIFEN

SOLIFEN

administrator