Thành phần
Thuốc có thành phần gồm 1,5g Cefuroxim (ở dạng Cefuroxim sodium).
Công dụng – chỉ định
Thuốc được chỉ định trong nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp, ổ bụng, niệu sinh dục, da & mô mềm, viêm màng não, sản phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết hay dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
Liều dùng – cách dùng
- Người lớn sử dụng liều 750 mg mỗi 8 giờ, tiêm IM hayIV; đối với nhiễm khuẩn nặng dùng 750 mg - 1,5 g mỗi 8 giờ, tiêm IV. Tổng liều từ 3 - 6 g/ngày x 10 ngày.
Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinine ClCr 10 - 20 mL/phút dùng 750 mg tiêm IV mỗi 12 giờ; độ thanh thải creatinine ClCr < 10 mL/phút dùng 750 mg tiêm IM, IV mỗi 24 giờ.
- Trẻ từ trên 3 tháng dùng liều 50 - 100 mg/kg/ngày; đối với nhiễm khuẩn nặng có thể dùng liều cao hơn 100 mg/kg/ngày; đối với nhiễm khuẩn xương khớp dùng 150 mg/kg/ngày; đối với viêm màng não dùng 200 - 240 mg/kg/ngày.
Chống chỉ định
Chống chỉ định trong trường hợp bệnh nhân quá mẫn với hoạt chất nhóm cephalosporin.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ có thể gặp khi dùng thuốc bao gồm nôn, đau bụng, viêm âm đạo, viêm ruột, rối loạn chức năng thận và gan, thiếu máu, xuất huyết hay động kinh.
Lưu ý khi sử dụng
Lưu ý ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin, có tiền sử mắc bệnh tiêu hóa, mắc viêm kết tràng.
Thận trọng ở phụ nữ mang thai và cho con bú, trẻ dưới 3 tháng tuổi.
Thông tin sản phẩm
SĐK: VN-19147-15
NSX: Duopharma (M) Sdn. Bhd. - MA LAI XI A
NĐK: Duopharma (M) Sdn. Bhd.
Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc trị ký sinh trùng, điều trị nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm”.
Thuốc được bào chế ở dạng bột pha tiêm.