LEOPOVIDONE

Thành phần

Thành phần trong mỗi lọ gồm 10% Povidone Iodine (kl/tt) tương đương với iod tự do 1% (kl/tt).

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong:

  • Tiêu diệt mầm bệnh ở da, vết thương hay niêm mạc.

  • Sát khuẩn da, niêm mạc trước khi mổ.

  • Ngăn ngừa tình trạng nhiễm khuẩn vết thương sau khi phẫu thuật.

  • Dự phòng nhiễm khuẩn khi bỏng, vết rách hay vết mài mòn.

  • Điều trị những trường hợp về nhiễm khuẩn, nhiễm vi rút, đơn bào, nấm ở da hay chốc lở.

  • Hỗ trợ vệ sinh cá nhân hàng ngày.

  • Tiệt khuẩn tay làm vệ sinh hay trước khi mổ.

Liều dùng – cách dùng

Thuốc được sử dụng ngoài da, pha loãng khi rửa vết thương

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân quá mẫn với iod, phụ nữ trong 6 tháng cuối thai kỳ, phụ nữ cho con bú hay trẻ sơ sinh.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ khi tăng iod quá mức có thể tác động tuyến giáp hay gây kích thích da.

Tương tác

Tránh sử dụng cùng lúc nhiều loại dung dịch sát trùng.
Không được dùng với xà phòng, dung dịch hay thuốc mỡ có chứa thủy ngân.

Lưu ý khi sử dụng

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-20463-17

NSX: Leopard Medical Brand Co., Ltd. - THÁI LAN

NĐK: Công ty TNHH dược Song Sáng

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc sát khuẩn”.

Thuốc được bào chế ở dạng dung dịch dùng ngoài, đóng gói trong chai nhựa HDPE 15ml, 30ml, 180ml, 450ml.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
ADVATE

ADVATE

ADVATE gồm 250IU Octocog alfa
administrator
PENTOXIPHARM

PENTOXIPHARM

PENTOXIPHARM gồm 100mg Pentoxifylline
administrator
GACOBA

GACOBA

administrator
TELZID 40/12.5

TELZID 40/12.5

administrator
NIBIXADA

NIBIXADA

NIBIXADA gồm 50mg Cilostazol
administrator
FEXOFENADIN 120-HV

FEXOFENADIN 120-HV

administrator
LOSTAD T100

LOSTAD T100

administrator
ACETAB EXTRA

ACETAB EXTRA

administrator