LORISTA 50 mg

daydreaming distracted girl in class

LORISTA 50 mg

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 50mg Losartan kali.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp mức độ từ nhẹ đến trung bình, có thể sử dụng riêng lẻ hay kết hợp với thuốc hạ huyết áp khác.

Liều dùng – cách dùng

Liều khởi đầu và duy trì là từ 25 - 50 mg, ngày 1 lần. Nếu cần thiết có thể tăng lên 100 mg, ngày 1 lần. 

Người cao tuổi (> 75 tuổi), bệnh nhân suy thận (mức độ từ vừa đến nặng) hay bị giảm dịch nội mạch sử dụng liều khởi đầu 25 mg, ngày 1 lần.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc

  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

  • Trẻ từ < 18 tuổi

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc bao gồm:

  • Hạ huyết áp, tụt huyết áp thế đứng, đau ngực, block A-V độ II, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt hay đỏ mặt.

  • Mất ngủ, mất điều hòa, lú lẫn, choáng váng, lo âu, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ, sốt, đau nửa đầu, đau đầu, chóng mặt.

  • Tăng/giảm kali huyết, bệnh gout.

  • Tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, nôn, chán ăn, táo bón, mất vị giác, viêm dạ dày hay co thắt ruột.

  • Hạ hemoglobin và hematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản hay thiếu máu tan huyết.

  • Đau lưng, đau chân, dị cảm, run, đau cơ, yếu cơ, đau xương, phù khớp hay đau xơ cơ.

  • Tăng/hạ acid uric huyết (khi sử dụng liều cao), nhiễm khuẩn đường niệu hay tăng nhẹ creatinin/urea.

  • Ho, sung huyết mũi, viêm phế quản, viêm xoang, khó thở, chảy máu cam, sung huyết đường thở, viêm mũi hay khó chịu ở họng.

  • Rụng tóc, da khô, viêm da, phát ban đỏ, tăng nhạy cảm ánh sáng, ngứa, nổi mày đay, vết bầm hay ngoại ban.

  • Bất lực, giảm khả năng tình dục, tiểu nhiều, tiểu đêm, suy thận hay viêm thận kẽ.

  • Tăng nhẹ xét nghiệm chức năng gan/bilirubin, viêm gan, vàng da ứ mật tại gan, viêm tụy.

  • Nhìn mờ, giảm thị lực, viêm kết mạc, nóng rát, nhức mắt.

  • Ù tai hay toát mồ hôi.

  • Tăng glucose huyết hay tăng lipid huyết (khi sử dụng liều cao).

  • Hạ Mg/Na huyết, kiềm hóa giảm clor huyết, tăng Ca huyết, hạ phosphat huyết

Tương tác

Khi sử dụng chung những chất sau có thể gây tương tác:

  • Barbiturat, thuốc ngủ nhóm gây nghiện hay rifampin.

  • Thuốc lợi tiểu giữ kali, chế phẩm bổ sung kali, chất thay thế muối kali, NSAID.

  • Rossar Plus: rượu; corticosteroid, ACTH; thuốc giãn cơ, lithi hay quinidin.

  • Thuốc chống đông, thuốc điều trị bệnh gout, thuốc mê, glycoside hay vitamin D.

  • Nhựa cholestyramin, colestipol

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân bị giảm thể tích nội mạch, bệnh nhân suy gan hay hẹp động mạch thận.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-18882-15

NSX: KRKA, D.D., . Novo Mesto - XLÔ VEN NI A

NĐK: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tim mạch”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao phim, đóng gói trong hộp 2 vỉ x 14 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
OXYTOCIN INJECTION 5 IU/mL

OXYTOCIN INJECTION 5 IU/mL

administrator
MIDATAN 500/125

MIDATAN 500/125

MIDATAN 500/125 bao gồm 500mg Amoxicillin (ở dạng Amoxicillin trihydrat) và 125mg Acid clavulanic (ở dạng Kali clavulanat)
administrator
CURACNE 10 mg

CURACNE 10 mg

administrator
MASOPEN 250/25

MASOPEN 250/25

administrator
VACORIDEX

VACORIDEX

administrator
ACYCLOVIR STELLA CREAM

ACYCLOVIR STELLA CREAM

administrator
SPIFUCA

SPIFUCA

administrator
POSPARGIN

POSPARGIN

administrator