OXYTOCINE-MEZ

Thành phần

Oxytocin 5 IU/ml

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-13702-11

NSX: FPUE "Moscow Endocrine Plant" - NGA

NĐK: FPUE "Moscow Endocrine Plant"

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch tiêm

Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 1ml

 

 

Có thể bạn quan tâm?
LAXAZERO 2g

LAXAZERO 2g

LAXAZERO gồm 2g Cefpirome
administrator
SIBETINIC SOFT

SIBETINIC SOFT

administrator
AUROZAPINE OD 15

AUROZAPINE OD 15

administrator
DONCEF

DONCEF

Doncef có thành phần gồm 500mg Cefradin 500 mg
administrator
MEDOFALEXIN 500

MEDOFALEXIN 500

MEDOFALEXIN 500 có thành phần bao gồm 500mg Cephalexin (ở dạng Cephalexin monohydrat)
administrator
UROSTAD 40

UROSTAD 40

administrator
METHYLERGOMETRINE MALEATE INJECTION 0,2mg - 0,1mg

METHYLERGOMETRINE MALEATE INJECTION 0,2mg - 0,1mg

administrator
DOPHARALGIC

DOPHARALGIC

DOPHARALGIC bao gồm 500mg Cefprozil
administrator