PARACOLD 250 FLU

daydreaming distracted girl in class

PARACOLD 250 FLU

Thành phần

Thành phần trong mỗi gói 1,5g có chứa 250mg Paracetamol và 1mg Clorpheniramin maleat.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị:

  • Sốt, đau nhức cơ bắp, đau đầu hay đau khớp. 

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên gây triệu chứng hắt hơi, chảy nước mắt, sổ mũi, nghẹt mũi và ớn lạnh. 

  • Viêm xoang mũi do nhiễm khuẩn, thời tiết hay viêm mũi dị ứng. 

Liều dùng – cách dùng

Hòa tan thuốc trong lượng nước (phù hợp cho bé) đến khi sủi hết bọt.

Khoảng cách giữa mỗi lần dùng thuốc từ 4 – 6 giờ, uống không quá 5 lần/ngày.

  • Trẻ em dưới 2 tuổi dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • Trẻ em từ 2 - 3 tuổi uống ¾ gói/lần, ngày từ 3 – 4 lần.

  • Trẻ em trên 3 - 6 tuổi uống uống 1 gói/lần, ngày từ 3 – 4 lần.

  • Trẻ em trên 6 - 9 tuổi uống 1 – 1,5 gói/lần, ngày từ 3 – 4 lần.

  • Trẻ em trên 9 - 12 tuổi uống 2 gói/lần, ngày 3– 4 lần.

Hoặc sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ. 

Quá liều và xử trí:

Sử dụng quá liều Paracetamol do uống một liều độc duy nhất hay do uống lặp lại liều lớn Paracetamol (từ 7,5 - 10 g mỗi ngày, trong vòng 1 - 2 ngày) hay do uống thuốc dài ngày. Tình trạng hoại tử gan phụ thuộc liều là triệu chứng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do sử dụng quá liều và có thể dẫn tới tử vong. Triệu chứng buồn nôn, nôn mửa và đau bụng thường xuất hiện trong vòng 2 – 3 giờ sau khi sử dụng liều cao của thuốc. Sử dụng quá liều Chlorpheniramine làm kích thích hệ thần kinh trung ương, dẫn tới động kinh, co giật hay ngừng thở (liều gây tử vong của Chlorpheniramine từ 25 – 50 mg/kg thể trọng). 

Xử trí:

Rửa dạ dày trong mọi trường hợp, nhất là trong vòng 4 giờ sau khi dùng quá liều và điều trị hỗ trợ tích cực. 

Có thể sử dụng thuốc giải độc như N– acetylcystein, Methionin hay gây nôn bằng sirô ipecacuanha. 

Bên cạnh đó có thể dùng than hoạt hay thuốc tẩy muối để làm giảm sự hấp thu. 

Điều trị co giật bằng cách tiêm tĩnh mạch Diazepam hay Phenytoin.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân đang điều trị với thuốc IMAO hay đã dùng IMAO trong khoảng 2 tuần trước, bệnh nhân suy gan, suy thận, người đang lái xe hay vận hành máy móc, bệnh nhân bị glaucom góc hẹp, u xơ tiền liệt tuyến hay hẹp cổ bàng quang.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp khi dùng thuốc bao gồm khô miệng, rối loạn điều tiết, buồn ngủ hay bí tiểu.
Thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc.

Tương tác

Thuốc chống co giật (như Phenytoin, Barbiturate hay Carbamazepine), thuốc Isoniazid và các thuốc chống lao làm tăng độc tính ở gan của Paracetamol.
Sử dụng chung Phenothiazin và Paracetamol có thể gây ra tình trạng hạ sốt nghiêm trọng.
Metoclopramid làm gia tăng sự hấp thu Paracetamol.
Ethanol, thuốc an thần gây ngủ làm tăng tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương của Chlorpheniramine.
Chlorpheniramine làm ức chế chuyển hóa Phenytoin và từ đó dẫn tới ngộ độc Phenytoin.
Thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài cũng như tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của thuốc kháng histamin.

Lưu ý khi sử dụng

Paracetamol có thể gây ra các phản ứng trên da nghiêm trọng chẳng hạn như hội chứng Steven– Johnson (SJS), hội chứng Lyell, hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). 

Thận trọng khi sử dụng Paracetamol ở người bệnh bị thiếu máu từ trước. 

Không được uống rượu khi sử dụng thuốc. 

Chỉ sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú khi thật cần thiết. 

Lưu ý khi lái xe, vận hành máy do thuốc có thể gây buồn ngủ. 

Trong trường hợp ăn kiêng muối cần lưu ý thành phần của thuốc có chứa 95,1mg Na/1 gói.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-29969-18

NSX: Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần hóa - Dược phẩm Mekophar

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc giảm đau, hạ sốt - Nhóm chống viêm không Steroid – Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp”.

Thuốc được bào chế ở dạng thuốc bột sủi bọt uống, đóng gói trong hộp 24 gói x 1,5g.

 

Có thể bạn quan tâm?
SUXAMETHONIUM CHLORID VUAB 100mg

SUXAMETHONIUM CHLORID VUAB 100mg

administrator
TERBINAFIN STADA CREAM 1%

TERBINAFIN STADA CREAM 1%

administrator
FENTANYL

FENTANYL

administrator
FRANILAX

FRANILAX

administrator
MUSCLASAN 50

MUSCLASAN 50

administrator
ORALEGIC

ORALEGIC

administrator
SUROATE TABLETS “HOTEN"

SUROATE TABLETS “HOTEN"

administrator
KENZUDA 10/12,5

KENZUDA 10/12,5

administrator