RHOMEZI – AD

daydreaming distracted girl in class

RHOMEZI – AD

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 500mg Paracetamol và 2mg Chlorpheniramine maleate.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị triệu chứng của cảm sốt, sổ mũi do dị ứng thời tiết, đau đầu, chảy nước mũi, nghẹt mũi, hắt hơi hay viêm mũi cấp.

Liều dùng – cách dùng

Chỉ sử dụng cho người lớn

Mỗi lần uống 1 viên, mỗi ngày 2 - 3 lần;

Quá liều và xử trí:

Khi xuất hiện các triệu chứng quá liều, cần xem xét thực hiện các phương pháp điều trị triệu chứng và biện pháp hỗ trợ y khoa ngay lập tức (chẳng hạn như gây nôn, rửa dạ dày, sử dụng thuốc đối kháng đặc hiệu nếu có). Tốt nhất cần ngưng uống thuốc và đến ngay trung tâm y tế gần nhất.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở:

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc, quá mẫn chéo với pseudoephedrine

  • Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu, suy thận, suy gan hay  thiếu G6PD

  • Bệnh tim nặng, mắc mạch vành, tăng huyết áp nặng, cường giáp nặng, đang lên cơn hen cấp, glaucom góc hẹp, có triệu chứng của phì đại tuyến tiền liệt hay tắc cổ bàng quang

  • Bệnh nhân tắc môn vị - tá tràng, loét dạ dày chít, sử dụng IMAO trong vòng 14 ngày

  • Phụ nữ mang thai, cho con bú hay trẻ em dưới 15 tuổi

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm phát ban da, ngủ gà nhẹ tới ngủ sâu, chóng mặt, khô miệng, buồn nôn và kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng

Tương tác

Tránh uống cùng với bia, rượu
Thận trọng ở bệnh nhân có thiếu máu từ trước, bệnh phổi mãn tính, tắc nghẽn phổi, thở ngắn, nhược cơ,  khó thở, bệnh nhân trên 60 tuổi, cường giáp, tăng huyết áp, nhịp tim chậm, đái tháo đường, block tim bán phần, lái xe hay vận hành máy móc, tăng nhãn áp
Tăng nguy cơ bị bí tiểu ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt, tắc môn vị-tá tràng, tắc đường niệu.
Sử dụng cùng các thuốc sau có thể gây tương tác:
IMAO, thuốc an thần gây ngủ, Ethanol, isoniazid, epinephrine, phenytoin, carbamazepin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, bromocriptine, thuốc cường giao cảm, guanethidine, atropin, digitalis, alkaloid nấm cựa gà, furosemid, coumarine, pilocarpine, dẫn chất indandion, rượu hay phenothiazin.

Lưu ý khi sử dụng

Cần lưu ý khi:

  • Bệnh nhân có nguy cơ hay đang bị suy giảm hô hấp. 

  • Bệnh nhân suy gan.

  • Bệnh nhân sử dụng loratadin, có nguy cơ bị khô miệng, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi, làm tăng nguy cơ sâu răng. Vì vậy, cần vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi sử dụng loratadin.

  • Do thuốc có thành phần paracetamol nên thận trọng ở bệnh nhân có thiếu máu từ trước. Bệnh nhân cần tránh uống rượu khi dùng thuốc. Đôi khi xuất hiện những phản ứng trên da gồm ban dát sẩn ngứa hay nổi mề đay. Tình trạng giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hay giảm toàn thể huyết cầu đã xuất hiện khi sử dụng những dẫn chất của p-aminophenol, đặc biệt khi sử dụng kéo dài các liều cao. Giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã được ghi nhận khi dùng acetaminophen. Hiếm gặp tình trạng mất bạch cầu hạt ở bệnh nhân sử dụng acetaminophen.

  • Sự có mặt của phenylephrin trong thành phần của thuốc không gây hại cho người lớn và trẻ em từ trên 12 tuổi ở liều dùng thông thường. 

  • Không uống chung với các thuốc khác có chứa paracetamol hay loratadin. 

Phụ nữ mang thai và cho con bú:
- Chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết, cần cân nhắc về tác hại do thuốc gây ra.
- Phụ nữ cho con bú: loratadin có thể bài tiết vào sữa mẹ. Do đó nên cân nhắc hay ngưng cho con bú hay không dùng thuốc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-26370-17

NSX: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thanh Hóa - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thanh Hóa

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc giảm đau, hạ sốt - Nhóm chống viêm không Steroid – Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao phim, đóng gói trong hộp 25 vỉ x 4 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
DERINIDE100 INHALER

DERINIDE100 INHALER

administrator
CARBOCISTEIN DWP 250 MG

CARBOCISTEIN DWP 250 MG

administrator
HANLIMFUMERON EYE DROPS

HANLIMFUMERON EYE DROPS

administrator
NEO-MAXXACNE T10

NEO-MAXXACNE T10

administrator
BENFOHEAL 150

BENFOHEAL 150

administrator
MESTAD 500

MESTAD 500

MESTAD 500 bao gồm 500mg Mebendazole
administrator
METFORMIN STELLA 500 mg

METFORMIN STELLA 500 mg

administrator
HIQUIN

HIQUIN

administrator