SAVI MESALAIZNE 500

daydreaming distracted girl in class

SAVI MESALAIZNE 500

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 500mg Mesalazine.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị:

  • Viêm loét đại tràng đoạn cuối mức độ từ nhẹ đến trung bình.

  • Viêm trực tràng.

  • Viêm đại tràng sigma.

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng: 

Liều thông thường sử dụng:

- Ðiều trị giai đoạn cấp: Tối đa 4g (8 viên hàm lượng 500mg)/ngày, chia ra làm 2 - 3 lần.

Người lớn: Liều sử dụng khác nhau cho từng bệnh nhân, tối đa 4g (8 viên hàm lượng 500mg)/ngày, chia ra làm nhiều lần.

- Ðiều trị duy trì: Liều sử dụng khởi đầu là 1,5g (3 viên hàm lượng 500mg)/ngày, chia ra làm 2 - 3 lần.

Người lớn: Liều sử dụng khác nhau cho từng bệnh nhân, khuyến cáo là 2g (4 viên hàm lượng 500mg)/ngày, chia ra làm nhiều lần.

Thuốc sử dụng trong vòng 3 - 6 tuần hoặc cho đến khi tình trạng bệnh thuyên giảm trên lâm sàng hay soi đại tràng sigma. Hiệu quả điều trị khi sử dụng mesalazin trên 6 tuần vẫn chưa được xác định, nhưng một số bệnh nhân đã sử dụng thuốc đường trực tràng trên 1 năm.

Cách dùng: Thuốc được dùng qua đường uống. Nuốt nguyên viên, không được nhai viên.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở:

  • Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với các salicylat hay mẫn cảm với sulfasalazin.

  • Bệnh nhân suy thận nặng, rối loạn chức năng gan.

  • Bệnh nhân bị hẹp môn vị, tắc ruột.

  • Trẻ em từ dưới 12 tuổi.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ phụ thường gặp nhất được ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sàng bao gồm nhức đầu (3%), buồn nôn (3%), đau bụng (3%), tiêu chảy (3%), nôn (1%) và phát ban (1%). Thỉnh thoảng có thể xuất hiện phản ứng quá mẫn cảm hay sốt do thuốc.
Sau khi sử dụng thuốc đường trực tràng có thể gặp các phản ứng tại chỗ như ngứa hay khó chịu ở trực tràng, cảm giác muốn đi tiêu.

Tương tác

Sử dụng đồng thời với azathioprine hay 6-mercaptopurine có thể làm tăng nguy cơ bị suy tủy xương (gây giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm hồng cầu, thiếu máu hay giảm toàn thể huyết cầu).

Sử dụng đồng thời với thuốc khác đã biết gây độc thận, chẳng hạn như thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) hay azathioprine, có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện các phản ứng không mong muốn ở thận.

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân suy gan, suy thận, phụ nữ mang thai hay cho con bú.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-35552-22

NSX: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc đường tiêu hóa”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao phim tan trong ruột, đóng gói trong hộp 10 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
COLDNIC

COLDNIC

administrator
GLUCOSE 5%

GLUCOSE 5%

administrator
CADIDEXMIN

CADIDEXMIN

administrator
AMK 457

AMK 457

thuốc AMK 457 có chứa Amoxicillin (ở dạng amoxicillin trihydrat) hàm lượng 400mg; Acid clavulanic (ở dạng kali clavulanat) hàm lượng 57mg.
administrator
PEMEHOPE 100

PEMEHOPE 100

administrator
LIPROIN

LIPROIN

administrator
CLOPIDOLUT 75mg

CLOPIDOLUT 75mg

administrator
BETAHISTINE DIHYDROCHLORIDE 8

BETAHISTINE DIHYDROCHLORIDE 8

administrator