SOMATIN

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 330mg/ống Somatostatin.

Thông tin thuốc:

  • Có trọng lượng phân tử cao 3.000.000 Da (HMW)

  • Sản xuất với công nghệ NFA (Nano Filtration Asepsis) và NIA (None Inflammation Asepsis)

  • Được lên men từ vi khuẩn

  • Phác đồ tiêm ba lần

  • Được CE phê duyệt (2009)

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong:

  • Bổ sung dịch hoạt dịch cho khớp vai, khớp gối và một số khớp khác

  • Bôi trơn và hỗ trợ cơ học, giúp điều trị triệu chứng ở những bệnh nhân viêm xương khớp mãn tính

Liều dùng – cách dùng

Liều dùng:

Thuốc được tiêm vào khớp 1 tuần/1 lần. Có thể tiêm nhiều khớp cùng lúc. 

Tùy thuộc vào mức độ nặng nhẹ của tình trạng bệnh mà mỗi đợt điều trị như vậy có thể có hiệu quả trên 6 tháng. 

Trong trường hợp có tình trạng tràn dịch khớp cần dẫn lưu, cần bất động khớp và chườm đá hay sử dụng corticosteroid tiêm vào khớp. Tiếp tục sử dụng thuốc sau từ 2 - 3 ngày.

Cách dùng:

Đến khi nào hộp đựng syringe chưa bị mở thì trong hộp vẫn còn vô trùng. 

Lấy syringe ra khỏi hộp, lấy nắp cao su đậy, cắm kim vào syringe, xoay kim nhẹ để đảm bảo đã gắn chặt vào syringe.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Một số bệnh nhân khi sử dụng thuốc có thể xuất hiện triệu chứng phát ban da như là mày đay, mẩn ngứa tuy nhiên các triệu chứng này rất hiếm. Khi đó cần ngưng dùng thuốc và tiến hành điều trị cho bệnh nhân.
Đau (phần lớn thoáng qua sau khi tiêm), sưng, phù nề cũng như bị nhiễm trùng ở vị trí tiêm đã được ghi nhận nhưng hiếm gặp. Bệnh nhân đôi khi cũng than phiền về tình trạng đỏ và nóng ở chỗ tiêm
Phản ứng shock phản vệ rất hiếm xảy ra. Nếu xuất hiện cần ngừng tiêm và theo dõi chặt chẽ, có các phương pháp điều trị thích hợp.
Tiêm Hyaflect Inj có thể gây ra các tác dụng phụ không mong muốn tại vị trí tiêm chẳng hạn như đau, cảm giác nóng, đỏ, sưng, phù và nhiễm trùng. Các tác dụng phụ này có thể giảm nếu bệnh nhân sử dụng một túi đá chườm vào vị trí tiêm từ 5 - 10 phút sau khi tiêm.

Tương tác

Hiện chưa có báo cáo về tình trạng bất dung nạp với các chế phẩm đường tiêm vào khớp khác. Bệnh nhân có thể đạt được những lợi ích do thuốc giảm đau, thuốc chống viêm đường uống mang lại vào những ngày đầu tiên.

Lưu ý khi sử dụng

Ngoài trừ sử dụng ở khớp gối và khớp vai, tiêm Hyaflect Inj trong thời gian dài với các khớp cử động khác chỉ nên áp dụng trong trường hợp đã thay thế khớp.
Thuốc chỉ được sử dụng bởi những người có trình độ chuyên môn, đã quen với việc sử dụng chế phẩm.

Những lưu ý khi sử dụng thuốc:

  • Chú ý chung với các sản phẩm tiêm vào khớp cần xem xét kỹ và đặc biệt chú ý sát trùng ở vị trí tiêm

  • Cần vứt bỏ sản phẩm thuốc đã bị hỏng chẳng hạn như vỡ syringe hay hộp đựng syringe bị bể.

  • Không sử dụng chế phẩm quá hạn sử dụng ghi trên hộp. Cần để sản phẩm xa tầm tay trẻ em.

  • Sản phẩm này có thể làm nặng hơn tình trạng viêm tại chỗ trên các bệnh nhân bị viêm xương khớp mạn tính có viêm ở khớp. Do đó, chỉ nên sử dụng chế phẩm này khi giảm nhẹ các triệu chứng.

  • Hiếm khi xuất hiện triệu chứng đau tại chỗ khi tiêm thuốc.

  • Thuốc cần tiêm đúng vào vị trí khoảng khe khớp để tránh bị đau.

  • Hyaflect Inj cần hết sức thận trọng ở những bệnh nhân dị ứng thuốc hay bệnh nhân bị suy gan.

Người cao tuổi: Cần thận trọng khi sử dụng sản phẩm này do các chức năng sinh lý ở người cao tuổi thường bị suy giảm

Trẻ em: Do các nghiên cứu ở trẻ em chưa được tiến hành nên cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho trẻ em.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Mặc dù tác động gây quái thai trên động vật chưa được ghi nhận nhưng vẫn chưa có báo cáo trên người. Vì vậy, cần rất thận trọng khi sử dụng sản phẩm này ở các đối tượng trên. Sodium hyaluronate có thể bài tiết qua sữa nên không sử dụng sản phẩm này ở phụ nữ đang cho con bú

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-7395-03

NSX: Istituto Biochimico Pavese Pharm - Ý

NĐK: Industria Terapeutica Splendore (Alfa Intes)

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tác dụng đối với máu”.

Thuốc được bào chế ở dạng bột đông khô pha tiêm truyền, đóng gói trong hộp 3 ống thuốc + 3 ống dung môi 2ml.

 

 

Có thể bạn quan tâm?
MIDAZOLAM

MIDAZOLAM

administrator
METHOCARBAMOL 500

METHOCARBAMOL 500

administrator
PHUDSKIN 10 mg

PHUDSKIN 10 mg

administrator
DOPHARALGIC

DOPHARALGIC

DOPHARALGIC bao gồm 500mg Cefprozil
administrator
TANASOLENE

TANASOLENE

administrator
BETADOLAC

BETADOLAC

administrator
CALMADON

CALMADON

administrator
KARDAK 20

KARDAK 20

administrator