SUPERTRIM

Mỗi gói thuốc có khối lượng 1,6g chứa 400mg Sulfamethoxazol và 80mg Trimethoprim

daydreaming distracted girl in class

SUPERTRIM

 

 

Thành phần

Mỗi gói thuốc có khối lượng 1,6g chứa 400mg Sulfamethoxazol và 80mg Trimethoprim.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị các tình trạng:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp như viêm phế quản mãn, viêm xoang mũi hay viêm tai giữa.

  • Nhiễm trùng thận - tiết niệu như viêm bàng quang, viêm đài - bể thận và viêm tuyến tiền liệt cấp hay mãn. 

  • Viêm nhiễm đường tiều hóa, kiết ly mãn tính, đặc biệt là nhiễm khuẩn do Salmonella, Shigella hay E. coli. 

Thuốc cũng được sử dụng rộng rãi ở trẻ em.

Liều dùng – cách dùng

Pha thuốc uống theo tỷ lệ 1 gói (chứa 200mg Sulfamethoxazol 200mg và 40mg trimethoprim) trong 5ml nước.

Lắc kỹ trước khi sử dụng nhằm có được hỗn dịch đồng đều.

Trẻ từ dưới 12 tuổi, trừ khi được bác sĩ kê đơn riêng, liều khuyến cáo là là 6mg trimethoprim + 30mg sulfamethoxazole/ kg cân nặng trong vòng 24h, chia đều làm 2 liều bằng nhau. Liều chuẩn như sau:

  • Trẻ từ 6 tuần - 5 tháng tuổi uống 2,5ml, cách mỗi 12 giờ.

  • Trẻ từ 6 tháng - 5 tuổi uống 5ml, cách mỗi 12 giờ.

  • Trẻ từ 6 tuổi - 12 tuổi uống 10ml, cách mỗi 12 giờ.

  • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi uống 20ml, cách mỗi 12 giờ.

Cần tiếp tục liệu trình điều trị sau khi hết triệu chứng 2 ngày, phần lớn liệu trình điều trị phải kéo dài ít nhất 5 ngày. Nếu sau 7 ngày sử dụng thuốc điều trị mà không cải thiện trên lâm sàng, cần xem xét lại bệnh nhân.

Viêm phế nang do nhiễm Pneumocystis carinii nên sử dụng liều cao là 20mg trimethoprim + 100mg sulfamethoxazole/ kg cân nặng mỗi ngày, chia ra 2 hoặc nhiều liều, sử dụng trong vòng 2 tuần.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở những bệnh nhân:

  • Mẫn cảm với trimethoprim hay sulfamid. 

  • Trẻ em dưới 3 tháng tuổi. 

  • Phụ nữ đang mang thai hay cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm tiêu chảy, nổi dát đỏ ở da (cần ngưng thuốc). Các triệu chứng khác bao gồm buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy hoay dị ứng da, nổi mẩn đỏ nhẹ. Nếu sử dụng lâu, đặc biệt ở nhẽng bệnh nhân cao tuổi, có thể làm thay đổi các yếu tố có trong máu như giảm thrombin và giảm bạch cầu hạt.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở những bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan, thận. Khi sử dụng lâu (từ trên 14 ngày), những bệnh nhân cao tuổi cần được kiểm tra công thức máu. Nên sử dụng thêm 5-10 mg acid folic/ngày.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-23491-15

NSX: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc trị ký sinh trùng, điều trị nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm”.

Thuốc được bào chế ở dạng thuốc bột uống, đóng gói trong hộp 30 gói x 1,6g.

 

 

 
Có thể bạn quan tâm?
MEXCOLD IMP 150

MEXCOLD IMP 150

administrator
CRYBOTAS 100

CRYBOTAS 100

CRYBOTAS 100 gồm 100mg Cilostazol
administrator
SODIUM CHLORIDE 9MG/ML

SODIUM CHLORIDE 9MG/ML

administrator
TASREDU

TASREDU

administrator
VINCEROL 4mg

VINCEROL 4mg

administrator
MECELXIB 100

MECELXIB 100

administrator
BETADINE OINTMENT 10% W/W

BETADINE OINTMENT 10% W/W

administrator
MIGTANA 25

MIGTANA 25

administrator