SYNTOS

Thành phần

Synthetic Oxytocin concentration

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-4682-07

NSX: Union Korea Pharma Co., Ltd - HÀN QUỐC

NĐK: Young IL Pharm Co., Ltd

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Thuốc tiêm

Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống 1ml

 

 

Có thể bạn quan tâm?
OXYTOCIN INJECTION

OXYTOCIN INJECTION

administrator
CRYBOTAS 100

CRYBOTAS 100

CRYBOTAS 100 gồm 100mg Cilostazol
administrator
XAMIOL GEL

XAMIOL GEL

administrator
ACTIFIF-NIC

ACTIFIF-NIC

administrator
VINTOXIN

VINTOXIN

administrator
IDOMAGI

IDOMAGI

IDOMAGI có thành phần gồm 600mg Linezolid
administrator
ZEBACEF 300mg

ZEBACEF 300mg

ZEBACEF 300mg gồm 300mg Cefdinir
administrator
BETADINE VAGINAL DOUCHE

BETADINE VAGINAL DOUCHE

administrator