TANATRIL Tablets 10mg

daydreaming distracted girl in class

TANATRIL Tablets 10mg

Thành phần

Thành phần của thuốc gồm 10mg Imidapril hydrochloride.

Công dụng – chỉ định

Thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp hay tăng huyết áp nhu mô thận.

Liều dùng – cách dùng

Hiệu chỉnh liều tùy theo tuổi và mức độ của triệu chứng: 

Người lớn sử dụng liều 5 - 10 mg/ngày. 

Bệnh nhân bị suy thận, tăng huyết áp nặng hay tăng huyết áp nhu mô thận khởi đầu liều 2,5 mg/ngày.

Chống chỉ định

Chống chỉ định sử dụng ở bệnh nhân:

  • Có tiền sử mẫn cảm với imidapril.

  • Tiền sử bị phù mạch do dùng thuốc ức chế men chuyển.

  • Phụ nữ cho con bú và trẻ em.

Tương tác

Sử dụng cùng các thuốc cung cấp kali hay thuốc lợi tiểu giữ kali có thể xảy ra tương tác.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý khi sử dụng ở bệnh nhân có tiền sử hạ huyết áp thái quá và thoáng qua, bệnh nhân bị suy thận nặng, hẹp động mạch thận 2 bên, người cao tuổi hay phụ nữ có thai.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-13230-11

NSX: P.T Tanabe Indonesia - IN ĐÔ NÊ XI A

NĐK: Laboratoires Fournier S.A

Sản phẩm thuộc nhóm “Thuốc tim mạch”.

Thuốc được bào chế ở dạng viên nén, đóng gói trong hộp 10 vỉ x 10 viên.

 

Có thể bạn quan tâm?
MYDEKLA 60

MYDEKLA 60

Mydekla 60 có thành phần gồm 60mg Daclatasvir
administrator
LIPCOR 50

LIPCOR 50

administrator
TELGATE 120

TELGATE 120

administrator
LANCID 15

LANCID 15

administrator
KYDHEAMO-1B

KYDHEAMO-1B

administrator
SARIUM

SARIUM

administrator
ROTUNDIN - BVP

ROTUNDIN - BVP

administrator
FENTANYL B.BRAUN 0,1mg/2mL

FENTANYL B.BRAUN 0,1mg/2mL

administrator