VINPHATOXIN

Thành phần

Mỗi ống 1ml chứa: Oxytocin 10IU

Công dụng – chỉ định

  • Thuốc hỗ trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu sau khi sinh.

  • Trong quy trình mổ lấy thai: đảm bảo co thắt tử cung.

  • Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.

Liều dùng – cách dùng

  • Tiêm bắp (IM), trong trường hợp khẩn cấp có thể tiêm tĩnh mạch (IV) chậm. Liều tiêm IM hoặc IV: 1-3IU.

  • Trong thủ thuật mổ lấy thai: tiêm vào cơ tử cung, dùng liều 5IU.

  • Trong phụ khoa, tiêm dưới da (SC) hoặc tiêm bắp (IM) với liều 5-10IU.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc 

  • Nguy cơ vỡ tử cung

  • Tình trạng hẹp xương chậu

Tác dụng phụ

  • Trên sản phụ: sốc phản vệ, chảy máu sau sinh, rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn mửa.

  • Sử dụng thuốc liều cao: tăng trương lực tử cung, tăng co thắt, co cứng cơ hay vỡ tử cung.

  • Trên trẻ em: làm chậm nhịp tim, rối loạn nhịp tim, tổn thương thần kinh trung ương hay não có hồi phục, chỉ số Apgar thấp. 

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-26323-17

NSX: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO)

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Dung dịch tiêm 

Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 ống x 1ml; hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

 

Có thể bạn quan tâm?
CỒN 70O

CỒN 70O

administrator
ALERIN

ALERIN

administrator
MESHANON 60mg

MESHANON 60mg

administrator
SAVI MESALAIZNE 500

SAVI MESALAIZNE 500

administrator
JEMSHO

JEMSHO

administrator
EBASTIN OD DWP 10mg

EBASTIN OD DWP 10mg

administrator
CHEMISTATIN 20mg

CHEMISTATIN 20mg

administrator
MOTIRIDON

MOTIRIDON

administrator