GLANDIN-E2 VAGINAL TABLET

Thành phần

Dinoprostone 3mg

Công dụng – chỉ định

Sử dụng cho phụ nữ có thai trong chỉ định làm giãn cơ của cổ tử cung (mở tử cung) vào cuối thai kỳ, chuẩn bị cho giai đoạn chuyển dạ.

Liều dùng – cách dùng

Viên đặt âm đạo

Với lượng hoạt chất là 10mg, thuốc sẽ giải phóng hoạt chất ở với lượng khoảng 0,3 mg / giờ trong khoảng thời gian 12 giờ; 

Dạng Gel dùng ở cổ tử cung

Đưa gel cổ tử cung (được chứa trong một ống tiêm) qua một ống thông được che chắn vào ống cổ tử cung. Sau đó ống thông thích hợp sẽ được lựa chọn tùy vào lượng dịch tràn ra. Nên sử dụng ống thông nội tiết 20 mm nếu không có hiện tượng tràn dịch và ống thông 10 mm nên được sử dụng nếu muốn đạt hiệu quả 50%.

  • Nên rửa tay kỹ bằng nước sạch và xà phòng sau khi dùng thuốc. Sản phẩm này nên được sử dụng cẩn thận để tránh gel tiếp xúc với da. 

  • Sau khi sử dụng, bệnh nhân không nên thay đổi tư tế và tiếp tục nằm ngửa trong ít nhất 15 đến 30 phút để hạn chế tình trạng rò rỉ từ ống cổ tử cung.

  • Nếu đạt được hiệu quả mong muốn, khoảng thời gian được khuyến cáo trước khi sử dụng oxytocin IV là 6 đến 12 tiếng.

  • Có thể dùng liều lặp lại của gel cổ tử cung nếu cổ tử cung/ tử cung không đáp ứng với liều ban đầu của thuốc. Liều lặp lại thường sử dụng là 0,5 mg với khoảng thời gian dùng gel cổ tử cung là 6 giờ.

  • Khi cần bổ sung gel cổ tử cung, liều sử dụng và khoảng thời gian dùng thuốc cần được các bác sĩ lâm sàng quyết định.

  • Liều dùng tối đa của thuốc trong một ngày (24h) là 1,5mg.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với các thành phần của thuốc như prostaglandin

  • Phụ nữ mang thai gặp tình trạng mụn rộp sinh dục hoạt động với một tổn thương âm đạo, nhau thai hoặc tình trạng vỡ nước ối.

Tác dụng phụ

  • Buồn nôn, nôn, nhức đầu, tiêu chảy, sốt thoáng qua, ớn lạnh, đau bụng, đỏ bừng và chóng mặt có thể xảy ra. 

  • Tử cung bị kích thích, đau lưng, hen suyễn, co thắt phế quản.

  • Nếu bất kỳ tác dụng phụ kể trên tiến triển nặng hơn, hãy tham vấn ý kiến của bác sĩ để có cách xử lí kịp thời.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thuốc chỉ được sử dụng một cách nghiêm ngặt, đảm bảo chỉ sử dụng đúng liều khuyến cáo.
  • Thuốc được các nhân viên y tế được đào tạo về dịch vụ chăm sóc đặc biệt và phẫu thuật cấp tính.
  • Trẻ em: không được khuyến cáo sử dụng thuốc.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VN-22332-19

NSX: M/s. Nabiqasim industries (Pvt) Ltd. - PA KÍT XTAN

NĐK: Công ty TNHH Alexia

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

Thuốc được bào chế ở dạng: Viên nén đặt âm đạo

Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 1 viên

 

Có thể bạn quan tâm?
AGI-BROMHEXINE 8 MG

AGI-BROMHEXINE 8 MG

administrator
YSPURIPAX 200mg

YSPURIPAX 200mg

YSPURIPAX gồm 200mg Flavoxate hydrochloride
administrator
POLFURID

POLFURID

administrator
KENZUDA 10/12,5

KENZUDA 10/12,5

administrator
MECEFIX-B.E 75 mg

MECEFIX-B.E 75 mg

Mecefix-B.E 75mg trong mỗi 1,5 g chứa 75mg cefixim (ở dạng Cefixim trihydrat)
administrator
HALAXAMUS

HALAXAMUS

administrator
FUROSEMID 20mg/2ml

FUROSEMID 20mg/2ml

administrator
LANCID 15

LANCID 15

administrator