USNADOL EXTRA

daydreaming distracted girl in class

USNADOL EXTRA

Thành phần 

Usnadol Extra là thuốc chứa thành phần hoạt chất chính bao gồm Paracetamol 325 mg, Guaifenesin 200 mg, Phenylephrin hydrochlorid 5 mg.

Công dụng - Chỉ định 

Thuốc được chỉ định làm giảm các triệu chứng trong cảm lạnh và cảm cúm như: Sốt; các cơn đau nhẹ; nhức đầu; ho; đau họng; sổ mũi.

Làm loãng đờm (chất nhầy) và làm loãng dịch tiết phế quản giúp giảm ho do đờm.

Liều dùng – cách dùng

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 1 – 2 viên x 2 lần/ngày

Chống chỉ định

Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân đang dùng các thuốc ức chế enzym monoamino oxidase (IMAO).

Bệnh nhân có bệnh mạch vành và cao huyết áp nặng.

Người thiếu hụt men G6DP.

Bệnh nhân bị suy gan nặng.

Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.

Tác dụng phụ

Một số  dụng không mong muốn có thể xảy ra khi dùng thuốc như phát ban da, ban đỏ, mày đay, giảm tiểu cầu, suy gan. Tác dụng phụ khác có thể có là bồn chồn, mất ngủ, tăng huyết áp, loạn nhịp tim, chóng mặt, buồn nôn, nôn, kích ứng dạ dày, run rẩy, người yếu mệt, ảo giác và khó thở.

Tương tác

Thuốc ức chế enzym monoamino oxidase (IMAO) (một vài thuốc điều trị trầm cảm, bệnh lý tâm thần hay cảm xúc, hoặc bệnh parkinson).

Các thuốc điều trị động kinh, chống co giật (phenytoin, barbiturat, carbamazepin), isoniazid có thể làm tăng độc tính của paracetamol trên gan.

Dùng đồng thời phenylephrin với các amin có tác dụng giống thần kinh giao cảm có thể làm gia tăng các tác dụng không mong muốn về tim mạch.

Thuốc chống trầm cảm ba vòng (amitriptylin, imipramin): Có thể làm tăng các tác dụng không mong muốn về tim mạch của phenylephrin.

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng khi dùng thuốc ở các nhóm bệnh nhân Bệnh tim mạch, bệnh gan, đái tháo đường, cường giáp, ho tiết nhiều đờm, cao huyết áp, suy thận, tăng nhãn áp, tiểu khó do phì đại tuyến tiền liệt và ho mạn tính kéo dài do hút thuốc lá, do hen phế quản, viêm phế quản mạn tính hoặc khí phế thủng.

Ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu xuất hiện các triệu chứng như: 

Đỏ da hoặc sưng phù.

Cơn đau, sung huyết mũi, ho nặng hơn hoặc kéo dài hơn 7 ngày.

Sốt nặng hơn hoặc kéo dài hơn 3 ngày.

Cảm giác bồn chồn, chóng mặt hoặc mất ngủ.

Ho tái phát hoặc có kèm theo sốt, phát ban da hoặc nhức đầu kéo dài.

Dùng thuốc trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú: Nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc này.

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Dùng thận trọng khi đang lái xe hay vận hành máy móc do thuốc có thể gây buồn ngủ.

Thông tin sản phẩm

SĐK: VD-34852-20

NSX: Công ty cổ phần US Pharma USA - VIỆT NAM

NĐK: Công ty cổ phần US Pharma USA

Sản phẩm thuộc nhóm: Thuốc hô hấp

Thuốc được bào chế ở dạng, đóng gói trong: Viên nén bao phim. Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên.




Có thể bạn quan tâm?
MAXXCEFIX 200 mg

MAXXCEFIX 200 mg

MAXXCEFIX gồm 200mg Cefixime
administrator
ANTINAT

ANTINAT

administrator
CLINCININ

CLINCININ

administrator
TELGATE 120

TELGATE 120

administrator
CALMADON

CALMADON

administrator
ANBABROM

ANBABROM

administrator
TELMISARTAN STADA 80mg

TELMISARTAN STADA 80mg

administrator
SPINOLAC 25 mg

SPINOLAC 25 mg

administrator